旋律
xuán*lǜ
-giai điệuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
旋
Bộ: 方 (vuông)
11 nét
律
Bộ: 彳 (bước chân trái)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 旋 gồm bộ 方 (vuông) và bộ 旋, kết hợp tạo nên ý nghĩa liên quan đến chuyển động.
- Chữ 律 gồm bộ 彳 (bước chân trái) và bộ 聿, kết hợp tạo nên ý nghĩa liên quan đến quy tắc hoặc âm luật.
→ 旋律 có nghĩa là giai điệu, liên quan đến nhạc và sự hài hòa.
Từ ghép thông dụng
旋律
/xuán lǜ/ - giai điệu
旋转
/xuán zhuǎn/ - xoay chuyển
法律
/fǎ lǜ/ - pháp luật