XieHanzi Logo

旅行社

lǚ*xíng*shè
-công ty du lịch

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (phương hướng)

10 nét

Bộ: (bước chân trái)

6 nét

Bộ: (thần đất)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '旅' có bộ '方' là phương hướng, thể hiện sự di chuyển, hành trình.
  • Chữ '行' có bộ '彳' chỉ sự đi lại, bước chân.
  • Chữ '社' có bộ '示' liên quan đến lễ nghi, tổ chức.

Kết hợp lại, '旅行社' có nghĩa là một tổ chức cung cấp dịch vụ du lịch.

Từ ghép thông dụng

旅行

/lǚxíng/ - du lịch

社团

/shètuán/ - tổ chức, câu lạc bộ

社交

/shèjiāo/ - giao tiếp xã hội