施行
shī*xíng
-thực hiệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
施
Bộ: 方 (phương hướng)
9 nét
行
Bộ: 行 (đi, bước)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 施 bao gồm bộ phương 方 với ý nghĩa là phương hướng, thêm phần âm thanh để tạo ra ý nghĩa liên quan đến việc thực hiện một hành động theo một hướng nhất định.
- Chữ 行 là một chữ tượng hình của một con đường và hai hàng cây, biểu thị ý nghĩa đi lại, thực hiện hoặc hành động.
→ 施行 có nghĩa là thực hiện hoặc tiến hành một hành động hay một chính sách theo một phương hướng nhất định.
Từ ghép thông dụng
施工
/shīgōng/ - thi công
施加
/shījiā/ - tác động
实施
/shíshī/ - thực thi