料到
liào*dào
-dự đoánThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
料
Bộ: 米 (gạo)
10 nét
到
Bộ: 刂 (dao)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '料' gồm bộ '米' (gạo) và bộ '斗' (đấu), ám chỉ đến việc đo lường hay dự tính về nguyên liệu.
- Chữ '到' gồm bộ '至' (đến) và bộ '刂' (dao), thể hiện hành động đi đến một nơi hoặc đạt được điều gì đó.
→ Cụm từ '料到' có nghĩa là dự đoán hay đoán trước một việc gì đó.
Từ ghép thông dụng
材料
/cáiliào/ - tài liệu, nguyên liệu
料理
/liàolǐ/ - nấu ăn, quản lý
预料
/yùliào/ - dự đoán