数字
shù*zì
-chữ sốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
数
Bộ: 攴 (đánh nhẹ)
13 nét
字
Bộ: 子 (con)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '数' có bộ '攴' mang ý nghĩa liên quan đến hành động, thường kết hợp với các bộ khác để biểu thị sự tính toán hoặc đếm.
- Chữ '字' có bộ '子' thường chỉ liên quan đến trẻ em hoặc ý nghĩa gốc, kết hợp với bộ khác để chỉ chữ viết hoặc ký tự.
→ 数字 có nghĩa là 'số' hoặc 'chữ số', kết hợp từ hai chữ để chỉ hệ thống ký hiệu dùng để biểu thị các giá trị số.
Từ ghép thông dụng
数字
/shùzì/ - số, chữ số
数据
/shùjù/ - dữ liệu
数学
/shùxué/ - toán học