收视率
shōu*shì*lǜ
-tỷ suất xem truyền hìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
收
Bộ: 攵 (đánh nhẹ)
6 nét
视
Bộ: 见 (nhìn)
7 nét
率
Bộ: 玄 (đen huyền)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 收: Phía trái của chữ chứa bộ '攵' biểu thị hành động, phía phải là âm đọc.
- 视: Phía trái của chữ là bộ '见' biểu thị hành động liên quan đến mắt, phía phải là âm đọc.
- 率: Phần trên của chữ là bộ '玄', phần dưới là sự kết hợp thể hiện ý nghĩa dẫn dắt hay tỷ lệ.
→ Tổng thể, 收视率 nghĩa là tỷ lệ người xem, thường dùng trong ngữ cảnh truyền hình.
Từ ghép thông dụng
收缩
/shōusuō/ - thu nhỏ
电视
/diànshì/ - truyền hình
效率
/xiàolǜ/ - hiệu suất