收养
shōu*yǎng
-nhận nuôiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
收
Bộ: 攵 (đánh nhẹ)
6 nét
养
Bộ: 丷 (hai chấm)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 收: Bộ thủ 攵 (đánh nhẹ) kết hợp với chữ 丩 (cầu nguyện) tạo thành ý nghĩa của việc thu nhận hay gom lại.
- 养: Bộ thủ 丷 (hai chấm) kết hợp với chữ 羊 (con dê) thể hiện ý nghĩa của việc nuôi dưỡng.
→ 收养 nghĩa là việc nhận nuôi hoặc nuôi dưỡng ai đó.
Từ ghép thông dụng
收养
/shōuyǎng/ - nhận nuôi
收拾
/shōushi/ - dọn dẹp
养育
/yǎngyù/ - nuôi dưỡng