XieHanzi Logo

-phát sóng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '播' được cấu thành từ bộ '扌' (tay) và phần bên phải là '番'.
  • Bộ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động sử dụng tay.
  • Phần '番' trong chữ này có thể liên quan đến việc phân phối hoặc lan rộng.

Chữ '播' có ý nghĩa là gieo rắc, phát tán, thường liên quan đến việc phát sóng hoặc phân phối.

Từ ghép thông dụng

广播

/guǎngbō/ - phát thanh

播放

/bōfàng/ - phát sóng

传播

/chuánbō/ - truyền bá