XieHanzi Logo

摄氏度

shè*shì*dù
-độ C

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

13 nét

Bộ: (họ)

4 nét

Bộ: 广 (rộng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 摄 gồm bộ thủ 扌 nghĩa là tay, kết hợp với chữ 聿 chỉ hành động nắm giữ.
  • 氏 là một chữ chỉ họ trong văn hóa Trung Quốc.
  • 度 có phần 广 nghĩa là rộng, chỉ sự đo lường hay mức độ.

摄氏度 là một đơn vị đo nhiệt độ, trong đó 摄 chỉ sự cầm nắm hay đo lường, 氏 là đơn vị tính, và 度 là mức độ hay nhiệt độ.

Từ ghép thông dụng

摄像

/shèxiàng/ - ghi hình

氏族

/shìzú/ - thị tộc

温度

/wēndù/ - nhiệt độ