XieHanzi Logo

摄像机

shè*xiàng*jī
-máy quay phim

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

13 nét

Bộ: (người)

14 nét

Bộ: (gỗ)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 摄: Kết hợp giữa bộ 'tay' 扌 và phần âm '聂', ám chỉ hành động dùng tay để nắm bắt hay chụp.
  • 像: Kết hợp giữa bộ 'người' 亻 và phần âm '象', ám chỉ hình ảnh hay tượng hình của con người.
  • 机: Kết hợp giữa bộ 'gỗ' 木 và phần âm '几', ám chỉ các vật dụng làm từ gỗ, như máy móc.

摄像机: Thiết bị để chụp và ghi lại hình ảnh.

Từ ghép thông dụng

摄影机

/shèyǐngjī/ - máy chụp ảnh

摄像头

/shèxiàngtóu/ - camera

录影机

/lùyǐngjī/ - máy quay phim