XieHanzi Logo

插图

chā*tú
-minh họa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

12 nét

Bộ: (vây quanh)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 插: Chữ '插' có bộ '扌' (tay) chỉ hành động, kết hợp với các thành phần khác để tạo thành nghĩa 'chen vào' hoặc 'cắm vào'.
  • 图: Chữ '图' có bộ '囗' (vây quanh) và phần '冬' chỉ âm và nghĩa liên quan đến việc định hình hay tạo ra hình ảnh.

Chữ '插图' có nghĩa là hình ảnh được chèn vào, thường dùng để minh họa trong sách hoặc tài liệu.

Từ ghép thông dụng

插图

/chā tú/ - minh họa

插画

/chā huà/ - tranh minh họa

插入

/chā rù/ - chèn vào