掺
chān
-trộn vớiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
掺
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '掺' có bộ thủ là '扌' (tay), chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động tay.
- Phần còn lại là '参' (tham), nghĩa là trộn lẫn, chỉ hành động sử dụng tay để trộn.
→ Chữ '掺' thể hiện hành động trộn lẫn hay pha trộn bằng tay.
Từ ghép thông dụng
掺杂
/chānzá/ - trộn lẫn, pha trộn
掺和
/chānhuò/ - trộn lẫn, can thiệp
掺水
/chānshuǐ/ - pha nước, thêm nước