推算
tuī*suàn
-ước tínhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
推
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
算
Bộ: 竹 (tre)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '推' có bộ thủ '扌' nghĩa là tay, kết hợp với âm '隹' để tạo thành nghĩa là đẩy hay thúc đẩy.
- Chữ '算' có bộ thủ '竹' nghĩa là tre, kết hợp với âm '目' và '廾' để diễn tả hành động tính toán, giống như việc tính toán trên bàn tính làm từ tre.
→ 推算 có nghĩa là tính toán hoặc ước lượng.
Từ ghép thông dụng
推测
/tuīcè/ - suy đoán
推理
/tuīlǐ/ - lý luận, suy luận
计算
/jìsuàn/ - tính toán