控告
kòng*gào
-buộc tộiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
控
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
告
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '控' có bộ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến tay, hành động. Phần còn lại có nghĩa liên quan đến sự điều khiển, kiểm soát.
- Chữ '告' có bộ '口' chỉ ý nghĩa liên quan đến miệng, lời nói. Phần trên của chữ '告' thể hiện hành động thông báo hoặc khiếu nại.
→ '控告' mang ý nghĩa khiếu nại, tố cáo, thường ám chỉ hành động đưa ra lời buộc tội hoặc phàn nàn một cách chính thức.
Từ ghép thông dụng
控诉
/kòngsù/ - tố cáo
控制
/kòngzhì/ - kiểm soát
告别
/gàobié/ - tạm biệt