接通
jiē*tōng
-kết nốiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
接
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
通
Bộ: 辶 (đi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '接' có bộ thủ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến tay, kết hợp với các thành phần khác để tạo ra nghĩa của việc kết nối hay tiếp nhận.
- Chữ '通' có bộ thủ '辶' chỉ ý nghĩa liên quan đến đi lại hoặc thông hành, kết hợp với các thành phần khác để chỉ sự thông suốt hoặc giao tiếp.
→ Kết hợp lại, '接通' mang ý nghĩa là kết nối thông suốt, thường dùng để chỉ việc kết nối điện thoại hoặc tạo lập liên lạc.
Từ ghép thông dụng
接通电话
/jiē tōng diàn huà/ - kết nối điện thoại
接通网络
/jiē tōng wǎng luò/ - kết nối mạng
接通线路
/jiē tōng xiàn lù/ - kết nối đường dây