XieHanzi Logo

接见

jiē*jiàn
-tiếp đón

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (nhìn)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '接' có bộ thủ là '扌' biểu thị hành động liên quan đến tay, kết hợp với các thành phần khác tạo thành ý nghĩa nhận hoặc kết nối.
  • Chữ '见' có bộ thủ là '见', thể hiện hành động nhìn, gặp gỡ.

接见 có nghĩa là gặp gỡ, tiếp xúc, thường dùng trong bối cảnh gặp gỡ chính thức.

Từ ghép thông dụng

接待

/jiēdài/ - tiếp đãi

接触

/jiēchù/ - tiếp xúc

会见

/huìjiàn/ - hội kiến