XieHanzi Logo

排列

pái*liè
-sắp xếp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (dao)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '排' có bộ '扌' nghĩa là tay, thể hiện hành động dùng tay để sắp xếp hoặc đẩy.
  • Chữ '列' có bộ '刂' nghĩa là dao, biểu thị sự chia cắt hoặc sắp xếp thành hàng.

Từ '排列' kết hợp ý nghĩa của việc sắp xếp hay bố trí thứ tự.

Từ ghép thông dụng

排列

/páiliè/ - sắp xếp

排列顺序

/páiliè shùnxù/ - thứ tự sắp xếp

排列组合

/páiliè zǔhé/ - phép tổ hợp