XieHanzi Logo

振兴

zhèn*xīng
-phục hồi, tái sinh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

10 nét

Bộ: (số tám)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '振' có bộ '扌' chỉ tay, kết hợp với phần âm '辰' để chỉ động tác lắc, rung động.
  • Chữ '兴' có bộ '八' chỉ số tám, phần '同' để chỉ sự cùng nhau, cùng làm một việc gì đó.

Từ '振兴' có nghĩa là làm cho phát triển hoặc phục hồi mạnh mẽ.

Từ ghép thông dụng

振动

/zhèn dòng/ - rung động

兴奋

/xīng fèn/ - hưng phấn

兴起

/xīng qǐ/ - phát triển mạnh