XieHanzi Logo

振作

zhèn*zuò
-cổ vũ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 振: Ký tự này bao gồm bộ thủ 扌 (tay) chỉ hành động, và phần còn lại là chữ 辰 (thời điểm), gợi ý ý tưởng về sự chuyển động hay rung động tại thời điểm nào đó.
  • 作: Ký tự này có bộ thủ 亻 (người) và chữ 乍 (đột ngột), chỉ hành động hoặc công việc đột ngột mà con người thực hiện.

振作: Từ này có nghĩa là khích lệ tinh thần, làm cho phấn chấn.

Từ ghép thông dụng

振作精神

/zhènzuò jīngshén/ - phấn chấn tinh thần

振奋

/zhènfèn/ - khích lệ

振动

/zhèndòng/ - rung động, dao động