XieHanzi Logo

挨着

āi*zhe
-bên cạnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

10 nét

Bộ: (mắt)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 挨: Kết hợp giữa bộ '扌' (tay) và '矣' cho thấy hành động có liên quan đến việc tiếp xúc, đụng chạm hoặc gần gũi.
  • 着: Kết hợp giữa bộ '目' (mắt) và '羊', gợi ý đến sự nhìn nhận, tiếp xúc hay đang trong trạng thái nào đó.

挨着: Diễn tả việc ở gần nhau, tiếp xúc hoặc kề bên.

Từ ghép thông dụng

挨打

/āi dǎ/ - bị đánh

挨饿

/āi è/ - chịu đói

挨骂

/āi mà/ - bị mắng