按
àn
-theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
按
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '按' bao gồm bộ '扌' có nghĩa là tay, chỉ hành động liên quan đến tay.
- Phần còn lại là chữ '安' có nghĩa là yên, an toàn, chỉ trạng thái hoặc cảm giác.
→ Chữ '按' thể hiện hành động dùng tay để làm cho mọi thứ ổn định hoặc yên tĩnh, ví dụ như nhấn hoặc áp dụng lực.
Từ ghép thông dụng
按时
/ànshí/ - đúng giờ
按住
/ànzhù/ - nhấn giữ
按钮
/ànniǔ/ - nút bấm