指示
zhǐ*shì
-chỉ thịThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
指
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
示
Bộ: 礻 (chỉ thị, thần)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '指' gồm bộ '扌' (tay) và chữ '旨' (ý nghĩa là mục tiêu, ý định), tạo thành ý nghĩa tay đang chỉ vào một mục tiêu cụ thể.
- Chữ '示' có bộ '礻' (liên quan đến chỉ thị, thần) và phần còn lại biểu thị sự hiển thị hay chỉ bảo.
→ Từ '指示' có nghĩa là chỉ dẫn, hướng dẫn bằng cách dùng tay hoặc thông qua chỉ thị.
Từ ghép thông dụng
指示
/zhǐshì/ - chỉ dẫn, chỉ thị
指挥
/zhǐhuī/ - chỉ huy
指点
/zhǐdiǎn/ - chỉ điểm, chỉ bảo