指引
zhǐ*yǐn
-hướng dẫnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
指
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
引
Bộ: 弓 (cung)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '指' có bộ thủ '扌' nghĩa là tay, liên quan đến hành động hoặc cử chỉ của tay.
- Chữ '引' có bộ '弓' nghĩa là cung, thể hiện động tác kéo, kéo dài ra.
→ '指引' nghĩa là chỉ dẫn, hướng dẫn, thường dùng để chỉ việc hướng dẫn đường đi hoặc cách làm.
Từ ghép thông dụng
指引方向
/zhǐ yǐn fāng xiàng/ - chỉ dẫn phương hướng
指引者
/zhǐ yǐn zhě/ - người hướng dẫn
指引道路
/zhǐ yǐn dào lù/ - chỉ dẫn con đường