括弧
kuò*hú
-dấu ngoặc đơnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
括
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
弧
Bộ: 弓 (cung tên)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '括' có bộ '扌' (tay) kết hợp với phần phía trên là '舌' (lưỡi), thể hiện ý nghĩa hành động liên quan đến tay.
- Chữ '弧' có bộ '弓' (cung tên) kết hợp với phần bên phải, tạo ra ý nghĩa về vòng cung hoặc hình dạng cong.
→ Kết hợp lại, '括弧' mang ý nghĩa liên quan đến dấu ngoặc hoặc hình dạng có tính chất bao quanh.
Từ ghép thông dụng
括弧
/kuò hú/ - dấu ngoặc
括号
/kuò hào/ - dấu ngoặc
弧形
/hú xíng/ - hình cung