报刊
bào*kān
-ấn phẩm inThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
报
Bộ: 扌 (tay)
12 nét
刊
Bộ: 刂 (dao)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '报' có bộ thủ '扌' chỉ hành động tay, kết hợp với phần còn lại tạo ý nghĩa về việc truyền tải thông tin.
- Chữ '刊' có bộ thủ '刂' (dao), liên quan đến việc cắt hoặc chỉnh sửa, gợi ý đến việc xuất bản thông tin.
→ Từ '报刊' nghĩa là báo chí, nơi các thông tin được biên tập và xuất bản.
Từ ghép thông dụng
日报
/rìbào/ - nhật báo
报纸
/bàozhǐ/ - giấy báo
刊物
/kānwù/ - tạp chí