抚恤
fǔ*xù
-phúng viếngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
抚
Bộ: 扌 (tay)
8 nét
恤
Bộ: 忄 (tâm)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 抚: Bộ thủ 扌 (tay) kết hợp với các nét khác biểu thị hành động liên quan đến tay, như vuốt ve hay xoa dịu.
- 恤: Bộ tâm 忄 (tâm hồn, tình cảm) kết hợp với các nét khác biểu thị cảm xúc, sự quan tâm hoặc lo lắng.
→ 抚恤: Biểu thị hành động dùng tay để xoa dịu tình cảm, thường chỉ việc an ủi hoặc giúp đỡ về mặt tinh thần hoặc vật chất.
Từ ghép thông dụng
抚摸
/fǔmō/ - vuốt ve
安抚
/ānfǔ/ - an ủi
恤金
/xùjīn/ - tiền trợ cấp