XieHanzi Logo

折扣

zhé*kòu
-giảm giá

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

7 nét

Bộ: (tay)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '折' gồm bộ '扌' (tay) và phần '斤', gợi đến hành động dùng tay để bẻ hay gấp.
  • Chữ '扣' gồm bộ '扌' (tay) và phần '口', ám chỉ hành động dùng tay để móc hay cài vào.

Từ '折扣' nghĩa là giảm giá, thể hiện việc điều chỉnh (bẻ gãy) giá cả bằng tay.

Từ ghép thông dụng

打折

/dǎzhé/ - giảm giá

扣扣

/kòukòu/ - cài nút, móc

折合

/zhéhé/ - tương đương, chuyển đổi