承载
chéng*zài
-chịu đựngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
承
Bộ: 手 (tay)
8 nét
载
Bộ: 车 (xe)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 承: kết hợp từ '手' (tay) và các nét khác để diễn tả hành động nâng đỡ hay tiếp nhận.
- 载: kết hợp từ '车' (xe) và các nét khác, mang ý nghĩa vận chuyển hay tải.
→ 承载: mang ý nghĩa chịu đựng, tải hoặc vận chuyển một cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
承载
/chéng zài/ - chịu đựng, mang vác
承诺
/chéng nuò/ - cam kết
载重
/zài zhòng/ - tải trọng