XieHanzi Logo

扫墓

sǎo*mù
-tảo mộ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Bộ: (đất)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 扫: Bộ thủ 扌 (tay) chỉ hành động dùng tay. Phần còn lại là biểu âm.
  • 墓: Bộ 土 (đất) chỉ ý nghĩa liên quan đến đất đai, phần trên chỉ âm và ý nghĩa mộ phần.

扫墓 có nghĩa là quét dọn mộ, một hoạt động thăm viếng, chăm sóc phần mộ.

Từ ghép thông dụng

扫地

/sǎo dì/ - quét nhà

清扫

/qīng sǎo/ - dọn dẹp

墓地

/mù dì/ - nghĩa địa