XieHanzi Logo

扫兴

sǎo*xìng
-mất hứng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Bộ: (số tám)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '扫' gồm bộ '扌' (tay) và bộ '彐' (miệng cày), có ý nghĩa như dùng tay để quét hoặc dọn dẹp.
  • Chữ '兴' gồm bộ '八' (số tám) và bộ '同' mang ý nghĩa gây dựng, hưng thịnh.

Cụm từ '扫兴' có nghĩa là làm mất hứng, gây thất vọng hoặc cản trở niềm vui.

Từ ghép thông dụng

扫地

/sǎo dì/ - quét dọn

打扫

/dǎ sǎo/ - dọn dẹp

兴奋

/xīng fèn/ - phấn khởi