打败
dǎ*bài
-đánh bạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
打
Bộ: 扌 (tay)
5 nét
败
Bộ: 贝 (vật báu)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 打 được cấu tạo từ bộ thủ 扌 (tay) và chữ 丁 (đinh), diễn tả hành động dùng tay làm việc gì đó.
- 败 có bộ 贝 (vật báu) thường liên quan đến tiền bạc, tài sản kết hợp với 夭 (chết yểu) gợi ý sự mất mát hay thất bại.
→ 打败 có nghĩa là chiến thắng ai đó, làm cho ai đó thất bại.
Từ ghép thông dụng
打败
/dǎ bài/ - đánh bại
打击
/dǎ jī/ - đả kích
失败
/shī bài/ - thất bại