XieHanzi Logo

成才

chéng*cái
-thành đạt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái mác)

6 nét

Bộ: (tay)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 成: Kết hợp giữa radical '戈' (cái mác) và các nét khác, biểu thị sự hoàn thành hoặc đạt được điều gì đó.
  • 才: Bao gồm radical '扌' (tay) thể hiện sự liên quan đến hành động hay kỹ năng, nhưng trong trường hợp này, '才' tự nó mang nghĩa là tài năng, khả năng.

成才: Biểu thị sự trở thành người có tài, có khả năng hoặc đạt được kỹ năng, thành tựu.

Từ ghép thông dụng

成才

/chéng cái/ - trở thành người có tài

成功

/chéng gōng/ - thành công

成就

/chéng jiù/ - thành tựu