感恩
gǎn'ēn
-biết ơnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
感
Bộ: 心 (trái tim)
13 nét
恩
Bộ: 心 (trái tim)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '感' có bộ '心' (trái tim) ở dưới, kết hợp với phần trên chỉ sự cảm động, xúc động của tâm hồn.
- Chữ '恩' cũng có bộ '心' (trái tim), thể hiện lòng biết ơn xuất phát từ trái tim.
→ Cả hai chữ đều có bộ '心', thể hiện những cảm xúc sâu sắc và chân thành từ trái tim.
Từ ghép thông dụng
感恩
/gǎn'ēn/ - biết ơn
感谢
/gǎnxiè/ - cảm ơn
感情
/gǎnqíng/ - tình cảm