XieHanzi Logo

想到

xiǎng*dào
-nghĩ đến

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim)

13 nét

Bộ: (dao)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '想' gồm có bộ '心' (trái tim) chỉ ý nghĩa liên quan đến tâm tư, cảm xúc. Phần trên là '相' có nghĩa là 'nhìn' hoặc 'tưởng tượng'. Do đó, '想' có thể hiểu là sự tưởng tượng, suy nghĩ trong lòng.
  • Chữ '到' có bộ '刀' (dao) chỉ ý nghĩa của hành động hoặc sự hoàn thành. Phần bên trái là '至' có nghĩa là 'đến'. Vì vậy, '到' có nghĩa là đạt đến, tới nơi.

'想到' có nghĩa là nghĩ đến, nhớ đến trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

想念

/xiǎngniàn/ - nhớ nhung

想法

/xiǎngfǎ/ - ý tưởng, cách nghĩ

想到达

/xiǎngdàodá/ - nghĩ đến việc đạt tới