悦耳
yuè'ěr
-dễ ngheThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
悦
Bộ: 忄 (tâm)
10 nét
耳
Bộ: 耳 (tai)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '悦' có bộ '忄' biểu thị ý nghĩa liên quan đến cảm xúc, tâm trạng.
- Chữ '耳' là hình ảnh của một cái tai, biểu thị ý nghĩa liên quan đến âm thanh.
→ Từ '悦耳' có nghĩa là âm thanh dễ chịu, êm tai.
Từ ghép thông dụng
悦耳
/yuè'ěr/ - êm tai, dễ chịu
喜悦
/xǐyuè/ - vui sướng
愉悦
/yúyuè/ - vui vẻ, hài lòng