患者
huàn*zhě
-bệnh nhânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
患
Bộ: 心 (tâm)
11 nét
者
Bộ: 耂 (già)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '患' có bộ tâm (心) ở dưới, thể hiện sự lo lắng hoặc đau buồn liên quan đến tâm trạng.
- Chữ '者' có bộ '耂' chỉ sự người hoặc người già, thường dùng để chỉ người thực hiện một hành động hoặc có một đặc điểm nào đó.
→ Kết hợp lại, '患者' có nghĩa là người bệnh hoặc người chịu đựng bệnh tật.
Từ ghép thông dụng
患者
/huànzhě/ - bệnh nhân
病患者
/bìng huànzhě/ - người đang ốm
癌症患者
/ái zhèng huànzhě/ - bệnh nhân ung thư