XieHanzi Logo

恩情

ēn*qíng
-ân tình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim)

10 nét

Bộ: (trái tim)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "恩" gồm có bộ "心" (trái tim) kết hợp với phần bên trên mang ý nghĩa về cảm xúc và sự biết ơn.
  • "情" cũng có bộ "心" kết hợp với phần "青" (xanh), thể hiện cảm xúc tươi sáng hoặc sâu sắc.

Cả hai chữ đều liên quan đến cảm xúc và tâm trạng sâu sắc.

Từ ghép thông dụng

恩惠

/ēn huì/ - ân huệ

恩爱

/ēn ài/ - ân ái, tình yêu thương

情感

/qíng gǎn/ - tình cảm