总额
zǒng'é
-tổng số tiềnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
总
Bộ: 心 (tâm)
9 nét
额
Bộ: 頁 (hiệt)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '总' có bộ tâm (心) ở dưới, thể hiện sự liên quan đến tâm trí, suy nghĩ hoặc tổng hợp từ nhiều phần nhỏ.
- Chữ '额' có bộ hiệt (頁) liên quan đến đầu hoặc trang giấy, thường dùng để biểu thị sự định rõ hay một phần của tổng thể.
→ Từ '总额' có nghĩa là tổng số tiền hoặc tổng số lượng, kết hợp giữa việc tổng hợp (总) và định rõ một số cụ thể (额).
Từ ghép thông dụng
总数
/zǒngshù/ - tổng số
总公司
/zǒng gōngsī/ - trụ sở chính
额外
/éwài/ - ngoài định mức