怡然自得
yí rán zì dé
-với vẻ mặt hài lòngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
怡
Bộ: 忄 (tâm, lòng)
9 nét
然
Bộ: 灬 (lửa)
12 nét
自
Bộ: 自 (tự mình)
6 nét
得
Bộ: 彳 (bước chân trái)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘怡’ có bộ ‘忄’ (tâm) biểu thị cảm xúc, thường liên quan đến sự vui vẻ, hài lòng.
- ‘然’ có bộ ‘灬’ (lửa) thường chỉ trạng thái hay cách thức diễn ra một việc.
- ‘自’ nghĩa là tự mình, chỉ sự tự thân, không có sự can thiệp từ bên ngoài.
- ‘得’ có bộ ‘彳’ (bước chân trái) liên quan đến hành động đạt được hoặc sở hữu điều gì.
→ ‘怡然自得’ nghĩa là cảm thấy hài lòng, thỏa mãn, tự mình thấy vui vẻ không cần sự giúp đỡ hay tác động từ bên ngoài.
Từ ghép thông dụng
怡情
/yí qíng/ - thư giãn tâm hồn
自然
/zì rán/ - tự nhiên
取得
/qǔ dé/ - đạt được