思路
sī*lù
-dòng suy nghĩThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
思
Bộ: 心 (trái tim)
9 nét
路
Bộ: 足 (chân)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 思: Gồm bộ '田' (ruộng) và bộ '心' (trái tim), ý chỉ suy nghĩ từ trái tim khi nhìn vào cánh đồng.
- 路: Gồm bộ '足' (chân) và bộ '各', biểu thị ý nghĩa của con đường mà ta bước đi bằng chân.
→ 思路: Đường lối suy nghĩ, cách thức hoặc phương pháp suy nghĩ.
Từ ghép thông dụng
思想
/sīxiǎng/ - tư tưởng
思考
/sīkǎo/ - suy nghĩ
道路
/dàolù/ - đường đi