XieHanzi Logo

忘掉

wàng*diào
-quên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim)

7 nét

Bộ: (tay)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 忘: Gồm bộ '心' (trái tim) và '亡' (mất). Gợi ý rằng khi trái tim không còn nhớ, thì là quên.
  • 掉: Gồm bộ '扌' (tay) và '卓' (nổi bật, cao). Hình ảnh này gợi ý hành động buông tay, làm rơi xuống.

忘掉: Kết hợp của việc quên (忘) và bỏ rơi, mất đi (掉) nên có nghĩa là quên mất.

Từ ghép thông dụng

忘记

/wàngjì/ - quên

忘却

/wàngquè/ - quên lãng

忘恩负义

/wàng'ēn fùyì/ - vô ơn bội nghĩa