XieHanzi Logo

心灵手巧

xīn*líng shǒu*qiǎo
-khéo tay hay làm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim)

4 nét

Bộ: (mưa)

7 nét

Bộ: (tay)

4 nét

Bộ: (công việc)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 心 (trái tim) thường liên quan đến cảm xúc và suy nghĩ.
  • 灵 (linh) kết hợp với bộ mưa, gợi nhớ đến sự linh hoạt và nhạy bén.
  • 手 (tay) là biểu tượng cho hành động và kỹ năng.
  • 巧 (khéo léo) có bộ công, thể hiện sự khéo léo trong công việc.

心灵手巧 biểu thị người có sự kết hợp giữa cảm xúc tinh tế và kỹ năng khéo léo.

Từ ghép thông dụng

心情

/xīnqíng/ - tâm trạng

灵活

/línghuó/ - linh hoạt

手工

/shǒugōng/ - thủ công

巧妙

/qiǎomiào/ - tinh xảo