XieHanzi Logo

心慌

xīn*huāng
-bối rối

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tim)

4 nét

Bộ: (tâm)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 心 là biểu tượng của trái tim, cảm xúc và tâm trí.
  • 慌 có bộ 忄(tâm đứng) chỉ ý nghĩa liên quan đến cảm xúc và trạng thái tinh thần, và phần còn lại của chữ là sự kết hợp của các nét phức tạp thể hiện sự hoang mang, lo lắng.

心慌 có nghĩa là cảm giác lo lắng, hồi hộp hay hoảng loạn.

Từ ghép thông dụng

心慌意乱

/xīnhuāng yìluàn/ - rối ren, hoảng loạn

心慌慌

/xīnhuānghuāng/ - cảm giác hồi hộp, lo lắng

别心慌

/bié xīnhuāng/ - đừng lo lắng