XieHanzi Logo

心急如焚

xīn*jí*rú*fén
-sốt ruột

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim)

4 nét

Bộ: (trái tim)

9 nét

Bộ: (người phụ nữ)

6 nét

Bộ: (lửa)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 心 (trái tim) biểu thị cảm xúc và tâm trạng.
  • 急 có bộ tâm (心) kết hợp với các nét khác biểu thị sự vội vã, nôn nóng.
  • 如 có bộ nữ (女), biểu thị sự tương tự, giống nhau.
  • 焚 có bộ hỏa (火) chỉ sự cháy, đốt.

Thành ngữ này miêu tả tâm trạng lo lắng, nóng lòng đến mức như lửa đốt trong lòng.

Từ ghép thông dụng

心情

/xīnqíng/ - tâm trạng

急忙

/jímáng/ - vội vàng

如意

/rúyì/ - như ý, hài lòng

焚烧

/fénshāo/ - đốt cháy