心中
xīn*zhōng
-trong lòngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
心
Bộ: 心 (trái tim)
4 nét
中
Bộ: 丨 (đường thẳng)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 心 (tâm) là một chữ tượng hình biểu thị hình dạng của trái tim.
- 中 (trung) là một chữ chỉ vị trí giữa, với một đường thẳng xuyên qua trung tâm của hình vuông.
→ Tâm ở giữa, biểu thị cảm xúc hoặc suy nghĩ bên trong.
Từ ghép thông dụng
心情
/xīnqíng/ - tâm trạng
中心
/zhōngxīn/ - trung tâm
关心
/guānxīn/ - quan tâm