德
dé
-đức hạnh, đạo đứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
德
Bộ: 彳 (bước chân trái)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 德 được cấu tạo từ bộ 彳 (bước chân trái), bộ 十 (số mười), bộ 目 (mắt), và bộ 心 (tâm).
- Sự kết hợp này thể hiện một ý nghĩa về đạo đức, được thể hiện qua hành động (彳), sự hoàn hảo, đầy đủ (十), sự nhìn nhận, quan sát (目), và tâm tư, tâm hồn (心).
→ Chữ 德 mang ý nghĩa về đạo đức, phẩm hạnh, và tư cách tốt đẹp.
Từ ghép thông dụng
道德
/dàodé/ - đạo đức
品德
/pǐndé/ - phẩm đức, phẩm hạnh
德行
/déxíng/ - đức hạnh