XieHanzi Logo

微型

wēi*xíng
-vi mô, nhỏ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước chân trái)

13 nét

Bộ: (đất)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 微 (wēi) bao gồm bộ 彳 (bước chân trái) và các thành phần khác tạo nên ý nghĩa về sự nhỏ bé, tinh tế.
  • 型 (xíng) bao gồm bộ 土 (đất) và các thành phần khác tạo nên ý nghĩa về hình dạng, khuôn mẫu.

微型 (wēixíng) kết hợp ý nghĩa của sự nhỏ bé và hình dạng, ám chỉ mô hình nhỏ.

Từ ghép thông dụng

微型车

/wēixíng chē/ - xe loại nhỏ

微型电脑

/wēixíng diànnǎo/ - máy tính mini

微型摄像机

/wēixíng shèxiàngjī/ - máy quay video nhỏ