得益于
dé*yì yú
-hưởng lợi từThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
得
Bộ: 彳 (bước chân trái)
11 nét
益
Bộ: 皿 (đồ đựng)
10 nét
于
Bộ: 二 (số hai)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 得 (được) có bộ '彳' chỉ bước đi, kết hợp với các phần khác tạo nên ý nghĩa về việc đạt được hay thu nhận.
- 益 (ích) có bộ '皿' chỉ đồ đựng, kết hợp với các phần khác tạo nên ý nghĩa về lợi ích hay sự gia tăng.
- 于 (vu) là một chữ đơn giản với bộ '二' chỉ số hai, thường dùng để chỉ địa điểm hoặc thời gian, tạo sự kết nối.
→ Cụm từ '得益于' mang nghĩa là 'nhờ vào' hoặc 'được lợi từ'.
Từ ghép thông dụng
得力
/délì/ - được lợi, có hiệu quả
收益
/shōuyì/ - thu nhập, lợi nhuận
对于
/duìyú/ - đối với, về phần