往后
wǎng*hòu
-trong tương laiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
往
Bộ: 彳 (bước đi)
8 nét
后
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 往: Chữ này bao gồm bộ 彳 (bước đi) và chữ 主 (chủ). Nó thể hiện ý nghĩa di chuyển về phía trước hoặc đến một địa điểm nào đó.
- 后: Chữ này bao gồm bộ 口 (miệng) và một phần thể hiện ý nghĩa phía sau, chỉ sự hậu cần hoặc sau lưng.
→ Tổng thể, '往后' có nghĩa là về phía sau hoặc sau này.
Từ ghép thông dụng
往往
/wǎngwǎng/ - thường thường
向往
/xiàngwǎng/ - mong mỏi
以后
/yǐhòu/ - sau này