XieHanzi Logo

彩霞

cǎi*xiá
-mây hồng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lông ngắn)

11 nét

Bộ: (mưa)

17 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '彩' bao gồm bộ '彡' (lông ngắn) và phần trên là '采' (thu thập), mang ý nghĩa về màu sắc rực rỡ, sặc sỡ.
  • Chữ '霞' có bộ '雨' (mưa), kết hợp với phần '叚', thường chỉ hiện tượng thiên nhiên, ám chỉ sắc màu của bầu trời khi có ánh sáng.

Từ '彩霞' chỉ những đám mây rực rỡ sắc màu trong ánh hoàng hôn hay bình minh.

Từ ghép thông dụng

彩虹

/cǎi hóng/ - cầu vồng

彩色

/cǎi sè/ - màu sắc

晨霞

/chén xiá/ - ánh bình minh